bảng báo giá thu mua phế liệu
Do có sự chênh lệch giá trong việc thu mua phế liệu là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau.
Vị trí địa điểm của khách hàng bán phế liệu cách đểm đặt kho bãi phế liệu cũng làm cho giá phế liệu thay đổi đáng kể. Ngoài ra, chất lượng của phế liệu cũng ảnh hưởng đến sự thay đổi về giá thu mua có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với bảng giá. Bởi chúng tôi là đơn vị chuyên thu mua với số lượng lớn tận gốc không qua trung gian nên chắc chắn rằng giá thu mua của chúng tôi sẽ cao hơn rất nhiều lần so với một số đơn vị thu mua trung gian.
Sau đây sẽ là bảng giá thu mua phế liệu trong tháng 03 năm 2020 :
TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐỒNG |
Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU SẮT |
Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU CHÌ |
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện | 30.000 – 60.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU BAO BÌ |
Bao Jumbo | 75.000(bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500(bao) | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHỰA |
ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU GIẤY |
Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU KẼM |
Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU INOX |
Loại 201 | 12.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHÔM |
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU HỢP KIM |
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NILONG |
Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU THÙNG PHI |
Thùng phi Sắt | 105.500 – 130.500 |
Thùng phi Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU PALLET |
Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NIKEN |
Các loại | 150.500 – 315.000 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ |
Tất cả các máy móc | 305.000 – 1.000.000 |
LƯU Ý:
- Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá thu mua phế liệu có thể dao động lên xuống chút ít tùy vào chất lượng của phế liệu. Để biết giá chính xác hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đảm bảo phế liệu của bạn sẻ được chúng tôi thu mua với giá cao nhất có thể.
- Trên thị trường thu mua phế liệu hiện nay, bảng báo giá thu mua phế liệu thay đổi mỗi này còn tùy thuộc vào độ lớn mạnh của đơn vị thu mua, tùy thuộc vào số lượng phế liệu, tùy thuộc vào từng chủng loại của hàng tồn kho hay đã dùng cũ nát.
liên hệ ngay
#thumuaphelieu #thumuaphelieusoluonglon #thumuaphelieudongnhomsat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieusat #thumuaphelieuthep #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieucongtrinhxaydung #thumuaphelieugiacao
Inox là gì? Inox có dẫn điện không? khối lượng riêng của inox?
Trước khi đi sâu vào tính chất của các loại inox trên thị trường, chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm của inox trước nhé.
Inox là gì?
Inox là gì? Inox hay còn gọi là thép không gỉ ( tiếng Anh gọi là : Stainless steel) được bắt nguồn từ tiếng Pháp, là 1 loại kim loại có độ bền cao nhất trong các kim loại, thép trắng không gỉ có chứa ít nhất khoảng 10.5% crom trong tổng thành phần và chúng có rất nhiều chủng loại khác nhau trên thị trường.
Inox dược pha trộn bằng tỷ lệ khác nhau tạo nên nhiều loại khác nhau: Mn ( Mangan), Cr ( Crom), Fe ( sắt), C ( carbon), Ni ( Niken) và Mo ( Molybdenum) và một số chất khác giúp inox được sở hữu độ bền, độ dẻo, tốc độ hóa bền rèn cao hơn so với những hợp kim khác và không bị nhiễm từ.
Inox là kim loại đã cấu tạo nên nhiều rất vật dụng có mặt phổ biến trong gia đình, trong các công ty, doanh nghiệp, công trình nhà ở hiện nay cũng như nguyên liệu sản xuất cửa, giá treo, các loại móc, mái vòm, lan can, vật dụng nhà tắm, kệ sắt đến những vật dụng gần gũi như kệ chén đĩa, ly uống nước, bồn rửa tay, cửa, tủ treo tường, cây phơi đồ, mặt, đồ nội thất, bàn ghế,…
Các loại inox trên thị trường hiện nay
Các loại inox thông dụng trên thị trường hiện nay đó là inox 304, 201, 430, 510, 630, 520, inox 420 ba dớ inox…inox các loại
Như chúng ta nghĩ thì inox là 1 loại kim loại tốt, phổ biến trong đời sống vì không rỉ, bóng đẹp và bền. Còn theo chuyên môn thì:
Trên thị trường có hơn 10 loại inox khác nhau, nhưng tùy theo tính chất của mặt hàng yêu cầu hay vật dụng, gía cả mong muốn mà người ta chọn loại phù hợp để sản xuất vật dụng.
- Chẳng hạn với loại dùng hằng ngày có thể chùi rửa như là bàn inox nhà sản xuất sẽ dùng inox 304
- Inox 430 giá rẻ, dễ gỉ sét dùng cho các vật dụng ít tiếp xúc với nước như Dùng làm nồi, chảo, hoặc được dùng làm lớp phủ ngoài cùng ở đáy nồi, chảo
- Với cổng điện inox thì dung inox 203…
- Còn khi dùng làm dao, muỗng nĩa để ăn thì dùng inox 420 sẽ có độ cứng và chịu mài mòn cao. so sánh inox 304 và 430 chúng ta có thể nhận ra gia strij riêng của chúng.
- Inox 316 thì có tính chịu axit, hóa chất nên dùng để sản xuất các thiết bị y tế trong bệnh viện, phòng thí nghiệm, phòng phẫu thuật. Ngoài ra inox 316 còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…và làm phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…so sánh inox 304 và 316 để biết độ thịnh hành của từng loại.
Phân loại inox: Inox được chia làm nhiều loại dựa vào thành phần của inox
Khối lượng riêng của inox, trọng lượng riêng của inox 201, 304, 430, 510..
khối lượng riêng của inox 304 là 7.93kg/cm3 bằng khối lượng riêng của inox 316 là 7.98kg/cm3
Trọng lượng riêng của inox 304 hay bất cứ loại inox nào khác đó là: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. – Tấm inox 304:
Trọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)
Inox có dẫn điện không? Kim loại dẫn điện tốt nhất vì đâu?
Xếp hạng thứ tự dẫn điện của 1 số kim loại để nhận biết kim loại dẫn điện tốt nhất
Chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :
- Địa chỉ: 8/7f đường Xuân Thới Sơn 19, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, TP.HCM
- Điện thoại : (+84) 097 708 00 00
- Email: thanhtaiche@gmail.com
- Bản đồ: Google maps
- Web: tanthanhminh.com
#thumuaphelieu #thumuaphelieusoluonglon #thumuaphelieudongnhomsat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieusat #thumuaphelieuthep #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieucongtrinhxaydung #thumuaphelieugiacao
Bảng giá thu mua phế liệu :
TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐỒNG |
Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU SẮT |
Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU CHÌ |
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện | 30.000 – 60.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU BAO BÌ |
Bao Jumbo | 75.000(bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500(bao) | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHỰA |
ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU GIẤY |
Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU KẼM |
Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU INOX |
Loại 201 | 12.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHÔM |
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU HỢP KIM |
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NILONG |
Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU THÙNG PHI |
Thùng phi Sắt | 105.500 – 130.500 |
Thùng phi Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU PALLET |
Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NIKEN |
Các loại | 150.500 – 315.000 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ |
Tất cả các máy móc | 305.000 – 1.000.000 |
BẢN ĐỒ
#thumuaphelieu #thumuaphelieugiacao #thumuaphelieutphcm #thumuaphelieuquan1 #thumuaphelieuquan2 #thumuaphelieuquan3 #thumuaphelieuquan4 #thumuaphelieuquan5 #thumuaphelieuquan6 #thumuaphelieuquan7 #thumuaphelieuquan8 #thumuaphelieuquan9 #thumuaphelieuquan10 #thumuaphelieuquan11 #thumuaphelieuquan12 #thumuaphelieuquantanbinh #thumuaphelieuquangovap #thumuaphelieuquanbinh chanh #thumuaphelieuquanbinhthanh #thumuaphelieuquanthuduc #thumuaphelieulongan #thumuaphelieusat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieukimloai #thumuaphelieuchi #thumuaphelieuvai #thumuaphelieugiay #thumuaphelieuxaydung #thumuaphelieucongtrinhxaydung