bảng báo giá thu mua phế liệu

Do có sự chênh lệch giá trong việc thu mua phế liệu là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau.

Vị trí địa điểm của khách hàng bán phế liệu cách đểm đặt kho bãi phế liệu cũng làm cho giá phế liệu thay đổi đáng kể. Ngoài ra, chất lượng của phế liệu cũng ảnh hưởng đến sự thay đổi về giá thu mua có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với bảng giá. Bởi chúng tôi là đơn vị chuyên thu mua với số lượng lớn tận gốc không qua trung gian nên chắc chắn rằng giá thu mua của chúng tôi sẽ cao hơn rất nhiều lần so với một số đơn vị thu mua trung gian.

Sau đây sẽ là bảng giá thu mua phế liệu trong năm 2022 :

TÊN SẢN PHẨM PHÂN LOẠI ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU ĐỒNG
Đồng cáp 105.000 – 215.000
Đồng đỏ 105.000 – 187.000
Đồng vàng 65.000 – 155.000
Mạt đồng vàng 55.000 – 115.000
Đồng cháy 100.000 – 155.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU SẮT
Sắt đặc 11.000 – 19.000
Sắt vụn 6.500 – 15.000
Sắt gỉ sét 6.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Bã sắt 5.500
Sắt công trình 9,500
Dây sắt thép 9.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU CHÌ
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 365.500 – 515.000
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện 30.000 – 60.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU BAO BÌ
Bao Jumbo 75.000(bao)
Bao nhựa 95.000 – 165.500(bao)
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU NHỰA
ABS 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
HI 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU GIẤY
Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU KẼM
Kẽm IN 35.500 – 65.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU INOX
Loại 201 12.000 – 22.000
Loại 304 22.000 – 46.500
 
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU NHÔM
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 45.000 – 65.500
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 40.000 – 55.000
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 22.000 – 35.500
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 30.000 – 39.500
Nhôm máy 20.500 – 37.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU HỢP KIM
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU NILONG
Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU THÙNG PHI
Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Thùng phi Nhựa 105.500 – 155.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU PALLET
Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU NIKEN
Các loại 150.500 – 315.000
SẢN PHẨM
PHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ
Tất cả các máy móc 305.000 – 1.000.000

LƯU Ý:

  • Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá thu mua phế liệu có thể dao động lên xuống chút ít tùy vào chất lượng của phế liệu. Để biết giá chính xác hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đảm bảo phế liệu của bạn sẻ được chúng tôi thu mua với giá cao nhất có thể.
  • Trên thị trường thu mua phế liệu hiện nay, bảng báo giá thu mua phế liệu thay đổi mỗi này còn tùy thuộc vào độ lớn mạnh của đơn vị thu mua, tùy thuộc vào số lượng phế liệu, tùy thuộc vào từng chủng loại của hàng tồn kho hay đã dùng cũ nát.

#thumuaphelieu #thumuaphelieusoluonglon #thumuaphelieudongnhomsat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieusat #thumuaphelieuthep #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieucongtrinhxaydung #thumuaphelieugiacao